Bản tin Auto365


Bảng giá xe ô tô toyota mới nhất tháng 12/2025

Bảng giá xe ô tô toyota mới nhất tháng 12/2025 Tin tức

Mục lục nội dung:

     Bảng giá xe ô tô toyota mới nhất tháng 12/2025 tại thị trường Việt Nam được cập chi tiết thông qua bài viết dưới đây. 

    1. Sơ lược về dòng xe Toyota mới nhất

    Toyota là một trong những biểu tượng lớn của ngành ô tô Nhật Bản, được cả thế giới tin tưởng nhờ độ bền ấn tượng, khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội và tính an toàn hàng đầu. Hãng sở hữu danh mục sản phẩm phong phú, trải dài từ sedan, SUV, MPV cho đến các mẫu hybrid và xe điện, phù hợp với nhiều nhóm khách hàng khác nhau.

    bang-gia-xe-o-to-toyota-12-2025.jpg

    Nổi bật trong số đó, Toyota Sequoia 2025 mang diện mạo mạnh mẽ và đầy uy lực, kết hợp phong cách hiện đại tạo nên sức hút ngay từ khoảnh khắc đầu tiên. Kích thước lớn mang đến không gian nội thất thoải mái cho cả gia đình và hành lý. Cụm đèn LED sắc nét cùng lưới tản nhiệt to bản giúp xe thêm phần sang trọng và đậm chất thể thao.

    bang-gia-xe-o-to-toyota-12-2025-1.jpg

    Khoang nội thất của Sequoia 2025 được hoàn thiện với vật liệu cao cấp, nổi bật với ghế da chỉnh điện mang lại cảm giác êm ái và sang trọng. Hệ thống điều hòa tự động đa vùng kết hợp màn hình giải trí cỡ lớn giúp cho mọi hành khách đều tận tưởng được sự thoải mái trên từng hành trình. Không gian cabin rộng rãi cũng góp phần tạo nên trải nghiệm thư giãn, đặc biệt là trong những chuyến di chuyển dài.

    2. Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất tháng 12/2025

    Dòng xe

    Giá xe niêm yết (Đồng)

    (Đã bao gồm thuế VAT)

    Yaris Cross HEV (2 tông màu)

    777 triệu

    Yaris Cross HEV (trắng ngọc trai)

    773 triệu

    Yaris Cross HEV (đen)

    765 triệu

    Yaris Cross (2 tông màu)

    662 triệu

    Yaris Cross (trắng ngọc trai)

    658 triệu

    Yaris Cross (đen)

    650 triệu

    Raize (1 tông màu Đen, Đỏ)

    510 triệu

    Raize (2 tông màu)

    522 triệu

    Raize (Trắng ngọc trai & 2 tông màu)

    518 triệu

    Raize (2 tông màu trắng ngọc trai/đen)

    522 triệu

    Corolla Cross 1.8 HEV (Trắng ngọc trai, Đỏ)

    913 triệu

    Corolla Cross 1.8 HEV (các màu khác

    905 triệu

    Corolla Cross 1.8 V (Trắng ngọc trai, Đỏ)

    828 triệu

    Corolla Cross 1.8 V (các màu khác)

    820 triệu

    Wigo G

    405 triệu

    Vios 1.5 G-CVT (trắng ngọc trai)

    553 triệu

    Vios 1.5 G-CVT (các màu khác)

    545 triệu

    Vios 1.5 E-CVT (trắng ngọc trai)

    496 triệu

    Vios 1.5 E-CVT (các màu khác)

    488 triệu

    Vios 1.5 E-MT (trắng ngọc trai)

    466 triệu

    Vios 1.5 E-MT (các màu khác)

    458 triệu

    Corolla Altis 1.8 HEV (trắng ngọc trai)

    878 triệu

    Corolla Altis 1.8 HEV (các màu khác)

    870 triệu

    Corolla Altis 1.8 V (trắng ngọc trai)

    788 triệu

    Corolla Altis 1.8 V (các màu khác)

    780 triệu

    Corolla Altis 1.8 G (trắng ngọc trai)

    733 triệu

    Corolla Altis 1.8 G

    725 triệu

    Camry HEV TOP (trắng ngọc trai, đỏ, xám ánh kim)

    1 tỷ 542 triệu

    Camry HEV TOP (các màu khác)

    1 tỷ 530 triệu

    Camry HEV MID (trắng ngọc trai, đỏ, xám ánh kim)

    1 tỷ 472 triệu

    Camry HEV MID (các màu khác)

    1 tỷ 460 triệu

    Camry 2.0Q (trắng ngọc trai,đỏ, xám ánh kim)

    1 tỷ 232 triệu

    Camry 2.0Q (các màu khác)

    1 tỷ 220 triệu

    Innova Cross 2.0 HEV (Trắng ngọc trai)

    1 tỷ 013 triệu

    Innova Cross 2.0 HEV (các màu khác)

    1 tỷ 005 triệu

    Innova Cross 2.0 V (Trắng ngọc trai)

    833 triệu

    Innova Cross 2.0 V (Các màu khác)

    825 triệu

    Veloz Cross CVT Top (trắng ngọc trai)

    668 triệu

    Veloz Cross CVT Top

    660 triệu

    Veloz Cross CVT (trắng ngọc trai)

    646 triệu

    Veloz Cross CVT

    638 triệu

    Avanza Premio CVT

    598 triệu

    Avanza Premio MT

    558 triệu

    Fortuner 2.4 AT 4x2

    1 tỷ 055 triệu

    Fortuner 2.4 AT 4x2 (trắng ngọc trai)

    1 tỷ 063 triệu

    Fortuner Legender 2.4 AT 4x2

    1 tỷ 185 triệu

    Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)

    1 tỷ 193 triệu

    Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 (2 tông màu)

    1 tỷ 197 triệu

    Fortuner Legender 2.8 AT 4x4

    1 tỷ 350 triệu

    Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 (Trắng ngọc trai)

    1 tỷ 358 triệu

    Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 (2 tông màu)

    1 tỷ 362 triệu

    Fortuner 2.7 AT 4x2

    1 tỷ 155 triệu

    Fortuner 2.7 AT 4x2 (trắng ngọc trai)

    1 tỷ 163 triệu

    Fortuner Legender 2.7 AT 4x2

    1 tỷ 290 triệu

     

    Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm các khoản thuế phí kèm theo, giá có thể thay đổi tùy theo từng thời gian và khu vực bán.

    Nguồn: Tổng hợp