Tháng 3 2022 Toyota Veloz Cross chính thức ra mắt làm tăng sức nóng của phân khúc MPV phổ thông tại Việt Nam. Cùng một chiếc xe xe MPV gầm cao có dáng dấp của một chiếc SUV đô thị Suzuki XL7 có những lợi thế nào khi so sánh cùng đối thủ đồng hương. Cùng Auto365 theo dõi bài viết nhé!
So sánh trực tiếp về giá bán các phiên bản của Suzuki XL7 có mức giá hấp dẫn nhất trong phân khúc. Bản tiêu chuẩn bắt từ 599.9 triệu đến 639.9 triệu cho phiên bản cao cấp nhất.
Suzuki XL7 2022
|
Mẫu xe
|
Phiên bản tiêu chuẩn
|
Phiên bản ghế da
|
Phiên bản Limited Edition
|
Giá xe (VNĐ)
|
599.900.000
|
609.900.000
|
639.900.000
|
Trong khi đó, Toyota Veloz Cross 2022 bản tiêu chuẩn bắt đầu từ 648 triệu bản cao cấp nhất có giá 688 triệu chưa tính giá của phiên bản màu trắng ngọc trai cao hơn 8 triệu đồng.
Toyota Veloz Cross 2022
|
Mẫu xe
|
Phiên bản CVT Top (màu trắng ngọc trai
|
Phiên bản CVT Top
|
Phiên bản CVT (màu trắng ngọc trai)
|
Phiên bản CVT
|
Giá xe (VNĐ)
|
696.000.000
|
688.000.000
|
656.000.000
|
648.000.000
|
Đều được trang bị động cơ 1.5 Lít với nhiều thông số tương đồng. Điểm khác biệt của 2 sản phẩm nằm ở trang bị hộp số: Suzuki XL7 sử dụng hộp số tự động AT 4 cấp sẽ cung cấp tốt sức kéo cho XL7 dễ dàng vượt dốc. Ngược lại, hộp số CVT trên Toyota Veloz Cross giúp xe hoạt động mượt mà hơn ở mọi dải tốc độ.
Thông số kỹ thuật suzuki xl7" src="https://auto365.vn/uploads/upload/images/2022/04/27/thong-so-ky-thuat-suzuki-xl7.png" style="height:502px; margin-left:0px; margin-top:0px; width:800px" />
Toyota Veloz Cross CVT Top
|
So sánh động cơ
|
Suzuki XL7 Sport Limited
|
Động cơ xăng 2NR-VE
|
Loại động cơ
|
K15B
|
1.496
|
Dung tích xi-lanh
|
1.462
|
105/6000
|
Công suất (hp/rpm)
|
103/ 6.000
|
138/4200
|
Mô-men xoắn (Nm/rpm)
|
138/4.400
|
Vô cấp CVT
|
Hộp số
|
4 AT
|
Cầu trước
|
Dẫn động
|
Cầu trước
|
Nhập khẩu Indonesia
|
Nguồn gốc
|
Nhập khẩu Indonesia
|
Eco/Normal/Power
|
Chế độ lái
|
–
|
MacPherson với thanh cân bằng
|
Treo trước
|
MacPherson với lò xo cuộn
|
Thanh xoắn với thanh cân bằng
|
Treo sau
|
Thanh xoắn với lò xo cuộn
|
Đĩa/đĩa
|
Phanh trước/sau
|
Đĩa thông gió/Tang trống
|
Điện
|
Trợ lực lái
|
Điện
|
205
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
200
|
43
|
Dung tích bình nhiên liệu (L)
|
45
|
7.7
|
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100km)
|
7.94
|
5.4
|
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)
|
5.85
|
6.3
|
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km)
|
6.62
|
Thông số kỹ thuật toyota cross" src="https://auto365.vn/uploads/upload/images/2022/04/27/thong-so-ky-thuat-toyota-veloz-cross.jpg" style="height:533px; margin-left:0px; margin-top:0px; width:800px" />
Toyota Veloz Cross TOP
|
So sánh kích thước
|
Suzuki XL7 Sport Limited
|
4475 x 1750 x 1700
|
Kích thước DxRxC (mm)
|
4450 x 1775 x 1710
|
2.740
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.750
|
5.0
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
|
5.2
|
1160
|
Trọng lượng (kg)
|
1.175
|
205
|
Khoảng sáng gầm (mm)
|
200
|
Thiết kế 2 dòng xe đi treo triết lý thiết kế riêng của tùng hãng, XL7 gai góc mạnh mẽ trong khi, Veloz Coss có thiết kế thanh lịch và hiện đại hơn.
Trang bị ngoại thất" src="https://auto365.vn/uploads/upload/images/2022/04/27/trang-bi-ngoai-that-toyota.jpg" style="height:373px; margin-left:0px; margin-top:0px; width:800px" />
Toyota Veloz Cross TOP
|
Trang bị ngoại thất
|
Suzuki XL7 Sport Limited
|
LED tự động bật/tắt
|
Đèn pha
|
LED
|
LED
|
Đèn ban ngày
|
LED
|
Halogen
|
Đèn sương mù
|
Halogen
|
17 inch
|
Cỡ mâm
|
16 inch
|
Gập-chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ và đèn chào mừng
|
Gương chiếu hậu
|
Gập-chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ
|
LED
|
Đèn hậu
|
LED
|
Không
|
Cánh lướt gió
|
Có
|
Suzuki XL7 với màn hình giải trí lớn lên tới 10 inch trong khi đó Toyota lại được trang bị tới 6 loa bên trong không gian nội thất.
Trang bị nội thất" src="https://auto365.vn/uploads/upload/images/2022/04/27/trang-bi-noi-that-suzuki-xl7.jpg" style="height:317px; margin-left:0px; margin-top:0px; width:800px" />
Toyota Veloz Cross TOP
|
Trang bị nội thất
|
Suzuki XL7 Sport Limited
|
Da
|
Vô lăng
|
Da
|
Da kết hợp nỉ
|
Vật liệu ghế
|
Da
|
Chỉnh tay 6 hướng
|
Ghế lái
|
Chỉnh tay 6 hướng
|
Có
|
Chế độ Sofa
|
Không
|
Màn hình TFT 7 inch
|
Bảng đồng hồ trung tâm
|
Analog
|
Cảm ứng 9 inch
|
Màn hình trung tâm
|
Cảm ứng 10 inch
|
6 loa
|
Hệ thống âm thanh
|
4 loa
|
Có
|
Gương chiếu tự động
|
Tích hợp camera hành trình hiện đại
|
Tự động
|
Điều hòa
|
Tự động
|
Có
|
Cửa gió sau
|
Có
|
Không
|
Chế độ sưởi ấm
|
Có
|
Không
|
Lọc không khí
|
Có
|
Có
|
Phanh tay điện tử
|
Không
|
Có
|
Sạc không dây
|
Không
|
Có
|
Chìa khóa thông minh
|
Có
|
Có
|
khởi động nút bấm
|
Có
|
USB, Bluetooth, AUX
|
Hỗ trợ kết nối
|
Apple Carplay, Android Auto, USB, Bluetooth, AUX
|
Có
|
Cổng sạc
|
Có
|
Vượt trội đối thủ của mình với gói trang bị an toàn Toyota Safety Sense mang lại lợi thế lớn cho chiếc xe tới từ nhà Toyota.
Toyota Veloz Cross TOP
|
Trang bị an toàn
|
Suzuki XL7 Sport Limited
|
6
|
Túi khí
|
2
|
Có
|
Camera 360
|
Có
|
Có
|
Chống bó cứng phanh (ABS)
|
Có
|
Có
|
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
|
Có
|
Có
|
Cân bằng điện tử (ESP)
|
Có
|
Có
|
|