Trong những năm gần đây, phân khúc xe đa dụng (MPV) 7 chỗ cỡ nhỏ ở Việt Nam đã dần trở nên phổ biến sôi động được nhiều người biết đến, tin tưởng lựa chọn sử dụng để phục vụ cho mục đích như cầu cá nhân đi lại. Trong số đó, Mitsubishi XPander Cross và Toyota Veloz Cross là mẫu xe đang được ưa chuộng nhất tại thị trường Việt Nam, sự cạnh tranh gay gắt giữa 2 đối thủ này ngày càng gay gắt quyết liệt tạo nên điểm nóng trong làng xe hơi. Vậy để biết tại sao 2 chiếc xe này lại hot đến như vậy thì chúng ta hãy cùng tìm hiểu và so sánh các option của XPander và Veloz nhé.
SO SÁNH CÁC OPTION CỦA XPANDER VÀ VELOZ
Toyota Veloz Cross 2022
Mitsubishi Xpander Cross 2022
Thông số
|
Toyota Veloz Cross Top
|
Mitsubishi Xpander
Cross
|
Kích thước tổng thể
Dài x Rộng x Cao (mm)
|
4.475 x 1.750 x 1700
|
4.475 x 1.800 x 1.750
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.750
|
2.775
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
205
|
225
|
Số chỗ ngồi
|
7
|
7
|
Tải trọng
|
1.140
|
1.275
|
Về kích thước thì Xpander và Veloz gần như là giống nhau, chỉ khác biệt một chút giữa các phiên bản.
Mẫu xe
|
Giá niêm yết
(triệu đồng)
|
Giá xe lăn bánh (triệu đồng)
|
Toyota Veloz Cross CVT
|
648.000.000
|
735.000.000
|
748.000.000
|
716.000.000
|
Toyota Veloz Cross Top
|
688.000.000
|
779.000.000
|
793.000.000
|
760.000.000
|
Mitsubishi Xpander MT
|
555.000.000
|
608.000.000
|
613.000.000
|
590.000.000
|
Mitsubishi Xpander AT
|
630.000.000
|
687.000.000
|
693.000.000
|
669.000.000
|
Mitsubishi
Xpander Coss
|
670.000.000
|
718.000.000
|
731.000.000
|
700.000.000
|
Chúng ta có thể thấy sự chênh lệch về giá cả giữa Veloz và Xpander vào khoảng 50 triệu. Nhưng bù lại Mitsubishi Xpander có lợi thế ưu đãi 50% lệ phí trước bạ dành cho xe lắp ráp trong nước.
So sánh về ngoại thất Toyota Veloz Cross và Mitsubishi Xpander Cross" src="https://lh4.googleusercontent.com/wkfw-PmRp2s7wKNFO8E_wTO0ql0574f1s7SQ7mhsA6yfuztppiehyrTYrKS9RlmD_VkXq8DRN6KZVD64Ypr4zGkKrh3sHnWcTjRNxANqTf39IjC-GRCxlt341miFrn6K64kP84uT" style="height:298px; margin-left:0px; margin-top:0px; width:800px" />
Thông số
|
Toyota Veloz Cross Top
|
Mitsubishi Xpander
Cross
|
Đèn pha
|
Led - Tự động bật/tắt
|
Led
|
La-zăng
|
205/50R17
|
205/55R16
|
Gương chiếu hậu
|
Chỉnh/gập điện kết hợp
báo rẽ và cảnh báo
điểm mù
|
Mạ crom, chỉnh/gập điện kết hợp báo rẽ
|
Đèn hậu
|
Led chạy ngang
khoang hành lý
|
Led
|
Đèn ban ngày
|
Không
|
Không
|
Đèn sương mù
|
Halogen
|
Led
|
Đèn tự động
|
Có
|
Không
|
Qua đó, có thể thấy Xpander vẫn mang thiết kế mạnh mẽ, hiện đại còn Veloz thì không có điểm nào mà chê được khi so sánh cùng phân khúc.
So sánh về nội thất Veloz và Xpander" src="https://lh4.googleusercontent.com/GKrR3gXEbrK05s2D8ShhJL15HrFt_l6QfU-87ysQYW272fBG3YuqaKSchQRWWLtkgTQiHG10RTZW2dGYNsWVW3xbryxVFdb3k1QS1JpxUVsJNxrDKVMxk_H2bWGFtNfFjCCFgV_U" style="height:299px; margin-left:0px; margin-top:0px; width:800px" />
Thông số
|
Toyota Veloz Cross Top
|
Mitsubishi Xpander
Cross
|
Vô lăng
|
3 chấu bọc da
|
3 chấu bọc da
|
Chất liệu ghế
|
Da pha nỉ
|
Da
|
Màn hình giải trí
|
9 inch
|
9 inch, hỗ trợ kết nối
Apple Carplay/Android Auto
|
Hệ thống điều hòa
|
Tự động
|
Chỉnh tay
|
Sạc không dây
|
Có
|
Không
|
Phanh tay điện tử
|
Có
|
Có
|
Giữ phanh tự động
|
Có
|
Không
|
Ghế ngã 180 độ
|
Có
|
Không
|
Hệ thống loa
|
6 loa
|
6 loa
|
Toyota Veloz Cross 2022 so với Mitsubishi Xpander Cross 2022 xét về các trang bị nội thất bên trong được trang trí và nâng cấp nhiều tính năng tấn tiến cân bằng như nhau.
Thông số
|
Toyota Veloz Cross Top
|
Mitsubishi Xpander
Cross
|
Hệ thống phanh
|
Đĩa
|
Đĩa/Tang trống
|
Hệ thống treo trước
|
MacPherson với
thanh cân bằng
|
MacPherson với
thanh cân bằng
|
Hệ thống treo sau
|
Dạng thanh xoắn với
thanh cân bằng
|
Thanh cân bằng
|
Ga hành trình
|
Không
|
Có
|
Hệ thống cảm biến
|
Sau
|
Sau
|
Camera lùi
|
360 độ
|
360 độ
|
Cảnh báo lệch
làn đường
|
Có
|
Không
|
Cảnh báo tiền
va chạm
|
Có
|
Không
|
Kiểm soát vận hành chân ga
|
Có
|
Không
|
Cảnh báo điểm mù
|
Có
|
Không
|
Hệ thống cảnh báo phương tiện phía trước/cắt ngang phía sau
|
Có
|
Không
|
Hệ thống hỗ trợ giữ làn LDA
|
Có
|
Không
|
Hệ thống cân bằng
điện tử
|
Có
|
Có
|
Hệ thống kiểm soát
lực kéo (TCL)
|
Không
|
Có
|
Hệ thống hỗ trợ
khởi hành ngang dốc
|
Có
|
Có
|
Túi khí
|
6
|
2
|
Hệ thống điều khiển
hành trình
|
Không
|
Có
|
Chức khóa mã hóa
chống trộm
|
Không
|
Có
|
Toyota Veloz Cross so với đối thủ Mitsubishi Xpander đều cạnh tranh rất gay gắt nhờ được trang bị sở hữu hàng loạt các công an toàn hiện đại nhất. Còn Xpander sẽ phải chờ ở các phiên bản nâng cấp kế tiếp để được cập nhật thêm nhiều tính năng hơn.
Thông số
|
Toyota Veloz Cross Top
|
Mitsubishi Xpander
Cross
|
Dung tích xi lanh (cc)
|
1496
|
1499
|
Máy
|
Daihatsu
|
Mitsubishi
|
Hộp số
|
Vô cấp CVT
|
4AT
|
Động cơ
|
1.5L
|
1.5L
|
Nhiên liệu
|
Xăng
|
Xăng
|
Công suất (mã lực)
|
105
|
104
|
Mô-men xoắn (Nm)
|
138
|
141
|
Hệ thống
truyền động
|
Cầu trước FWD
|
Cầu trước FWD
|
Đúng với giá cả chênh lệch Veloz được trang bị rất nhiều những công nghệ mới, điều này chứng tỏ cho thấy Veloz có rất nhiều tiềm năng để trở thành mẫu xe hot sắp tới tại thị trường Việt Nam. Nhưng bên cạnh đó cũng không thể công nhận rằng Xpander đang là một đối thủ nặng ký bởi giá thành lăn bánh rẻ hơn trên dưới cả trăm triệu (tùy dịch vụ của đại lý), cũng sở hữu rất nhiều công nghệ và cũng là mẫu xe MPV bán chạy nhất tại Việt Nam trong nhiều năm qua.
Đến với Auto365 sẽ đưa ra nhiều giải pháp tiện ích tối ưu nhất để nhằm đáp ứng phục vụ đáp ứng nhu cầu làm đẹp, trang trí nội thất hoàn hảo, nâng cấp ánh sáng cho xe đem đến hiệu quả cao nhất, làm hài lòng khách hàng. Dưới đây sẽ là một số giải pháp và chức năng của các sản phẩm ưu việt đến từ Auto365 dành cho bạn:
- Bi Led X-Light V30 Ultra 2022: Link sản phẩm: https://auto365.vn/bi-led-x-light-v30-ultra-2022
- Đèn led viền ô tô Ultra Lights: Link sản phẩm: https://auto365.vn/led-vien-cardi-ultra-light
- Đèn bi led Titan Gold 2.0: Link sản phẩm: https://auto365.vn/bi-led-titan-gold-2-0
- Màn hình Android GTR G-Series: Link sản phẩm: https://auto365.vn/man-hinh-android-oto-dau-dvd-o-to-xe-hoi-gia-re